IVASWIFT 7.5 (H/56 Viên)
IVASWIFT 7.5 (H/56 Viên) IVASWIFT 7.5 (H/56 Viên) IVASWIFT 7.5 (H/56 Viên) IVASWIFT 7.5 (H/56 Viên)
IVASWIFT 7.5 (H/56 Viên)
IVASWIFT 7.5 (H/56 Viên)
IVASWIFT 7.5 (H/56 Viên)
IVASWIFT 7.5 (H/56 Viên)
IVASWIFT 7.5 (H/56 Viên)
IVASWIFT 7.5 (H/56 Viên)

IVASWIFT 7.5 (H/56 Viên)

Ngày đăng: 11:09 14/03/2024 - Lượt xem: 1344
Mã SP: IVW 7.5
Ivaswift là thuốc điều trị đau thắt ngực có hoạt chất là ivabaradine với 2 dạng trình bày viên nén bao phim 5mg và 7,5mg. Ivaswift được sản xuất theo tiêu chuẩn EU-GMP tại nhà máy Ind-swift Ấn Độ. Thành lập năm 1986, tên Công ty là tên 1 trong những loài chim bay nhanh nhất thế giới, với mong muốn Công ty phát triển thật nhanh. Kết thúc 2022 Ind swift là 1 trong những Công ty Dược phẩm hàng đầu Ấn Độ cung cấp nguyện liệu dược và Dược phẩm xuất khẩu đến hơn 40 nước trên toàn thế giới.

4,500 đ / viên

+
-

Đã thêm vào giỏ

  • Thành phần hoạt chất: Viên nén bao phim Ivaswift chứa ivabradine 7,5mg.
  • Chỉ định:
    • Đau thắt ngực ổn định, với nhịp xoang bình thường; phối hợp điều trị suy tim mạn tính ổn định với nhịp xoang và nhịp tim > 77 lần/phút.
  • Liều và cách dùng:
    • Khởi đầu uống 5 mg × 2 lần/ngày (người trên 75 tuổi, khởi đầu 2,5mg × 2 lần/ngày), điều chỉnh liều sau 2 - 4 tuần theo nhịp tim. Liều duy trì: 2,5 - 7,5mg × 2 lần/ngày.
    • Uống trong bữa ăn. Giảm liều nếu nhịp tim chậm < 50 nhịp/phút kéo dài hoặc nếu các triệu chứng như chóng mặt, hạ huyết áp xảy ra.

Chống chỉ định

  • Các rối loạn nhịp tim: Nhịp tim chậm < 60 lần/phút, dùng máy tạo nhịp nhân tạo, hội chứng nút xoang, block tim độ 3; đau thắt ngực không ổn định, suy tim cấp hoặc suy tim không ổn định, huyết áp dưới 90/50 mmHg; đang dùng thuốc ức chế CYP3A4 như thuốc điều trị nấm (ketoconazole, itraconazole), kháng sinh nhóm marcrolide (clarithromycin, erythromycin); bệnh gan nặng.

Thận trọng

  • Rối loạn nhịp tim, rung nhĩ kéo dài, có triệu chứng mệt mỏi hoặc thở ngắn, vừa tai biến mạch máu não, hạ huyết áp từ mức nhẹ tới trung bình, suy tim mạn tính, bệnh võng mạc mạn tính, suy gan vừa, suy thận nặng.

Tác dụng phụ:

  • Thường gặp: Lóa mắt, nhịp tim chậm (liên quan tới liều), đau đầu, choáng váng, nhìn mờ.
  • Ít gặp: Hồi hộp, ngoại tâm thu thất, mệt mỏi, buồn nôn, rối loạn tiêu hóa, chóng mặt, khó thở, co rút cơ, tăng acid uric máu, tăng bạch cầu ưa acid, tăng creatinine máu, phát ban, phù mạch, hạ huyết áp, ngất.
  • Hiếm gặp: Mày đay, ngứa, đỏ da.

Tương tác thuốc:

  • Kết hợp thuốc kéo dài khoảng QT làm giảm trầm trọng tần số tim
  • Kết hợp thuốc ức chế CYP3A4 làm tăng nồng độ ivabradin trong huyết tương gây nguy cơ hạ nhịp tim quá mức.

Công ty phân phối: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC NEWSUN. (NEWSUN PHARMACEUTICAL JOINT STOCK COMPANY). Địa chỉ: 43/14 Lý Thường Kiệt, Phường 7, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh

Gọi ngay: 0828 144 144